🔍
Search:
SỰ PHỤC HỒI
🌟
SỰ PHỤC HỒI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
오래되거나 고장 난 것을 다시 쓸 수 있게 고침.
1
SỰ TU BỔ, SỰ PHỤC HỒI:
Việc sửa chữa cái đã cũ hoặc hỏng để có thể dùng lại.
-
Danh từ
-
1
한 번 잃었던 자격이나 권리 등을 다시 찾음.
1
SỰ PHỤC CHỨC:
Sự tìm lại được tư cách hay quyền lợi... đã từng mất một lần.
-
2
주로 범죄를 저질러 법적으로 잃었던 자격이나 권리 등을 다시 찾음.
2
SỰ PHỤC HỒI:
Sự tìm lại tư cách hay quyền lợi... đã bị đánh mất về mặt pháp luật, chủ yếu do phạm tội.
-
Danh từ
-
1
과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아감.
1
SỰ PHỤC HỒI, SỰ KHÔI PHỤC:
Sự quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.
-
Danh từ
-
1
이전의 영화, 연극, 노래 등을 다시 상영하거나 공연함. 또는 그것이 다시 유행함.
1
SỰ TÁI HIỆN LẠI, SỰ PHỤC HỒI:
Sự công chiếu lại hoặc trình diễn lại bài hát, vở kịch hay bộ phim đã có từ trước đó. Hoặc việc đó thịnh hành trở lại.
-
☆
Danh từ
-
1
원래의 상태나 모습으로 돌아가게 함.
1
SỰ KHÔI PHỤC, SỰ PHỤC CHẾ, SỰ PHỤC HỒI:
Việc làm cho trở lại hình dạng hay trạng thái vốn có.
-
☆
Danh từ
-
1
다시 활동을 시작함.
1
SỰ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI:
Việc bắt đầu hoạt động lại.
-
2
신체적으로 장애가 있는 사람이 장애를 극복하고 생활함.
2
SỰ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG:
Việc người có khiếm khuyết về mặt cơ thể khắc phục khuyết tật và sinh hoạt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
아프거나 약해졌던 몸을 다시 예전의 상태로 돌이킴.
1
SỰ PHỤC HỒI, SỰ HỒI PHỤC:
Việc cơ thể đang bị ốm hay yếu đi lại trở về trạng thái trước kia.
-
2
잃었던 것을 되찾거나 나빠졌던 것을 원래의 상태로 돌이킴.
2
SỰ PHỤC HỒI, SỰ HỒI PHỤC:
Việc tìm thấy lại cái đã mất hoặc cái bị kém đi trở về trạng thái ban đầu.
-
Danh từ
-
1
물가나 주식 등의 가격이 떨어지다가 갑자기 오름.
1
SỰ PHỤC HỒI NHANH CHÓNG, SỰ CỦNG CỐ NHANH CHÓNG, SỰ LÊN LẠI:
Việc giá cổ phiếu hay giá hàng hóa giảm xuống rồi đột nhiên tăng trở lại.
-
Danh từ
-
1
점점 약해져 가던 힘이나 세력이 중간에 다시 일어남. 또는 그렇게 함.
1
SỰ TRUNG HƯNG, SỰ PHỤC HỒI LẠI, SỰ CHẤN HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC LẠI:
Việc thế lực hay sức mạnh đang dần dần yếu đi giữa chừng lại trỗi dậy. Hoặc việc làm cho như vậy.